1) is listening
2) will be (không chắc vì ngăn cách bởi the)
3) learn / isn't studying
4) will the meeting happen / haven't know / have waited ( hơi khó)
5) have you lived
6) is rising / have ever seen
7) speaks / comes
8) Do you usually go / you stay
9) is holding / are looking
10) Have you finished / am working???
11) walk / is driving
12) don't think / is sleeping
13) have brought
14) has Peter worked
15) always complain / is
16) have just realized
17) have been
18) aren't wanting / prefer
19) Have they wanted / have watched
20) has been cooking / has been working
1. is listening
2. is
3. learns / isn't studying
4. the meeting will happen / haven't known / have waited
5. where have you live
6. is rising / have ever seen
7. speaks / comes
8. Do you usually go / you stay
9. is holding / look
10. have you finish
11. walk / is driving
12. don't think / sleep
13. brought
14. does peter work
15. always complain / is
16. have just realized
17. have been
18. aren't wanting / prefer
19. does they want / watch
20. is cooking / has worked
Chúc bạn hok tốt :)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247