`1` have learnt
`2` haven't been
`3` has read
`4` haven't spoken
`5` Have ..... used ?
`6` has been
`7` have known
`8` has appeared
`9` Have you ever been ?
`10` has ...... known ?
`---------------`
`->` Hiện tại hoàn thành
`*` 1 số $Dấu$ $hiệu$
`-` since + mốc thời gian/Thì QKĐ | for + mốc thời gian
`+` since I left school
`+` for over 5 years
`+` since 1947
`-` many times
`-` before
`-` yet/just/never
`-` so far
`-` How long + have/has + S + PII ?
`*` Cấu trúc
`+` S + has/have + PII
`-` S + have/has + not + PII
`?` Have/Has + S + PII ?
`->` She, he, it và N số ít `=>` Trợ V : $has$
`->` I, you, we, they và N số nhiều `=>` Trợ V : $have$
Công thức:
S + have / has + V3/ed…
S + have / has + not + V3/ed…
(Wh) + have / has + S + V3/ed…?
1. I (earn) have earned my own living since I left school.
2. They (not / have) haven’t had a holiday for over 5 years.
3. Mr. Smith (read) has read this book many times.
4. He (not / speak) hasn’t spoken to me before.
5. Have you (use) used this machine yet?
6. India (be) has been an independent country since 1947.
7. I (know) have known George for a long time.
8. So far she (appear) has appeared in 3 action films.
9. (you, ever, be) Have you ever been to London before?
10. How long has Phong (know) known you?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247