1. Salty
* Có tobe 'is' đằng trước
⇒ S+ tobe+ adj
2. Mixture
* The+ N(số nhiều)
3. Heat
* Has to+ V: Phải làm gì (ko bắt buộc)
4. Musician
* a+ N: Một cái gì
5. Traditional
* Food(n): Đồ ăn
* Trước một danh từ, ta phải điền một tính từ
6. Comidian
* a+ N: Một cái gì
7. Sad
* Look+ adj: Nhìn như thế nào
8. Successfully
* Trạng từ successfully sẽ bổ nghĩa cho động từ perform
1. salty (adj): mặn
be + adj
2. mixture (n): hỗn hợp
a / an / the + N
3. heat (v): đun
have to + V1
4. musician (n): nhạc sĩ
a / an / the + N
5. traditional (adj): truyền thống
adj + N
6. comedian (n): diễn viên hài
a / an / the + N
7. sad (adj): buồn bã
look + adj
8. successfully (adv): thành công
V + adv
@Càng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247