Đáp án:
2. Pencil ` -> ` Pencils.
There are pencils.
3. Pencil case ` -> ` Pencil case.
Those are pencil cases.
4. Pencil sharpener ` -> ` Pencil sharpeners.
There are pencil sharpeners.
5. Book ` -> ` Books.
Those are books.
6. Notebook ` -> ` Notebooks.
These are notebooks.
7. Ruler ` -> ` Rulers.
Those are rulers.
8. Rubber ` -> ` Rubbers.
There are rubbers.
Giải thích: Those / there + are + Ns + O
` #AkiSha2007 `
2. There are pencils
3.Those are pencil cases
4.These are pencil sharpeners
5.Those are books
6.There are notebooks
7.Those are rulers
8.There are rubbers
Sau those,there ta dùng từ are.Sau từ are thì ta thêm s sau danh từ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247