$#thienquynh795$
a,
-QHT: của, và, nhưng, vừa, thì
- Đại từ: tôi, em, nó, đó
- Từ láy: lơ khơ, thỉnh thoảng, khe khẽ, tru tréo
- Từ ghép: cá ngựa, ốc biển, chỉ màu, giận dữ
- Từ Hán Việt: lơ khơ, ráo hoảnh
b.
- Đặt câu với từ Hán Việt:
+ Tết đến, chúng em thường hay chơi lơ khơ rất vui.
+ Mắt của bạn ấy cứ ráo hoảnh.
- Đặt câu với từ láy:
+ Bà em cùng em chơi lơ khơ.
+ Thỉnh thoảng em tập thể dục cùng bạn ấy.
+ Bạn ấy nói khe khẽ, nhẹ nhàng.
+ Thủy bỗng tru tréo lên.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247