III.
`1`.hasn't met
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : since
`2`.bought
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : ago
IV.
`1`.The teacher told us to close our books
`\rightarrow` Câu mệnh lệnh : S + asked / ordered / ... + O + ( not ) + to V
`2`.Your hair is not as long as my hair
`\rightarrow` So sánh ngang bằng : S1 + be / be not + as ... as + S2
V.
`1`.Yes , they do
`\rightarrow` Dẫn chứng : " In England ... a week "
`2`.It begins at nine o'clock
`\rightarrow` Dẫn chứng : " Lessons usually ... nine o'clock "
`3`.They have lunch at school
`\rightarrow` Dẫn chứng : " Some pupils go ... at school "
`4`.They learn two more lessons in the afternoon
`\rightarrow` Dẫn chứng : " There are two more lessons "
`5`.They go home at four o'clock
`\rightarrow` Dẫn chứng : " They go home at four o’clock "
`\text{@ Fox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247