1. study
⇒ Cấu trúc: S + V/ Vs/es + O
⇒ I là danh từ số nhiều
2. am doing
⇒ now là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
⇒ Cấu trúc: S + tobe + V-ing + O
⇒ Dùng am đối với I
3. lives
⇒ my family là danh từ số ít
⇒ Cấu trúc: S + V/ Vs/es + O
4. works
⇒ He là danh từ số ít
⇒ Cấu trúc: S + V/ Vs/es + O
5 is working
⇒ now là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
⇒ Cấu trúc: S + tobe + V-ing + O
⇒ Dùng is đối với he
6. helps
⇒ She là danh từ số ít
⇒ Cấu trúc: S + V/ Vs/es + O
7. move
⇒ They là danh từ số nhiều
⇒ Cấu trúc: S + V/ Vs/es + O
8. wear
⇒ My father and mother là danh từ số nhiều
⇒ Cấu trúc: S + V/ Vs/es + O
9. is not snowing
⇒ Cấu trúc: S + tobe + V-ing + O
10. get up
⇒ We là danh từ số nhiều
⇒ Cấu trúc: S + V/ Vs/es + O
11. is sleeping
⇒ now là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
⇒ Cấu trúc: S + tobe + V-ing + O
⇒ Dùng is đối với My brother
12. doesn't like
⇒ Cấu trúc: S + do/ does + ( not ) + Vo + O
⇒ My brother là danh từ số ít
13. looking after
⇒ now là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
⇒ Cấu trúc: S + tobe + V-ing + O
⇒ Dùng is đối với She
14. cries
⇒ He là danh từ số ít
⇒ Cấu trúc: S + V/ Vs/es + O
15. is not crying
⇒ Cấu trúc: S + tobe + V-ing + O
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247