Từ tượng hình :
- nhí nhảnh, sáng sủa, bỡ ngỡ, dềnh dàng, run run, lúng túng, rụt rè
- bơ vơ, long lanh, ròng rong, rạc ,rách rưới, bối rối,nức nở rạn nứt, chầm chậm, hồng hộc, ríu, sụt sùi, xơ xác, rạo rực,
Từ tượng thanh :
-ing ỏi, cay cay,
Từ tượng thanh :soàn soạt, bịch, đánh bốp. - Nham nhảm.
Từ tượng hình : rón rén, lực điền, chỏng queo.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247