1. B. socializes with: giao tiếp với (vị trí cần 1 động từ)
2. B. attentive. sau động từ to be cần 1 tính từ
3. A. nonverbal signs
4. B. communication cần điền 1 danh từ sau mạo từ và tính từ để tạo thành 1 cụm danh từ
5. A. excited (adj): hào hứng
6. D. pay attention to: chú ý đến cái gì
7. D. nodding their head: gật đầu
8. A. attitude towards sth: quan điểm về cái gì
9. B.
10. B. impolite (adj): bất lịch sự
11. A. attract the attention: thu hút sự chú ý
12. C. Raise your hand: giơ tay
13. C. help = assistance: sự trợ giúp
14. B. impolite (adj): bất lịch sự
15. B. acceptable (adj): có thể chấp nhận được
16. B. non-verbal communication: giao tiếp phi ngôn ngữ (không dùng đến lời nói)
1. B
2. B
3. A
4. B
5. A
6. D
7. D
8. A
9. B
10. B
11. A
12. C
13. C
14. B
15. B
16. B
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247