1. was
2. was
3. were
4. were
5. wasn't
6. wasn't
7. wasn't
8. weren't
9. wasn't
10. Was- wasn't
11. Was
12. Is(bởi vì đây là câu bị động)
13. Were- was
14. was
15. was
Chúc bạn học tốt♥♥♥
( CHIA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC DÙNG THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN )
1- I (be) was a student 2 years ago.
2- He (be) was a doctor two years ago.
3- They (be) were farmers last year.
4- Lan and Ba (be) were nurses last year.
5- It (be not) wasn't cold yesterday.
6- She (be not) wasn't a pupil last week.
7- This hat (be not) wasn't new yesterday.
8- My parents (be not) weren't teachers two years ago.
9- He (be not) wasn't a mechanic last Monday.
10- (Be) Was he an engineer yesterday. No , he (be not) was not.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247