Word forms:
1. visitors
2. national
3. peaceful
4. different
5. famous
6. education
7. instruction
8. friendliness
9. tropical
10. widely
11. different
12. beautiful
13. prayer
14. regional
15. compulsory
16. separation
17. religious
18. beautiful
Bài 2.
1. divided
2. currency
3. capital
4. religion
5. national
6. instruction
7. compulsory
Word forms:
1. visitors (n)
2. national (adj)
3. peaceful (adj)
4. different (adj)
5. famous (adj)
6. education (n)
7. instruction (n)
8. friendliness (n)
9. tropical (adj)
10. widely (adv)
11. different (adj)
12. beautiful (adj)
13. prayer (n)
14. regional (adj)
15. compulsory (adj)
16. separation (n)
17. religious (adj)
18. beautiful (adj)
Bài 20.
1. divided: phân chia
2. currency: đơn vị tiền tệ
3. capital: thủ đô
4. religion: tôn giáo
5. national: thuộc quốc gia
6. instruction: sự hướng dẫn
7. compulsory: bắt buộc
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247