1 : are having - have
Diễn tả 1 hành động lập đi lập lại hằng ngày / hằng tuần thì chia thì HTĐ
HTĐ : S + Vs/es
2 : does play -> is playing
HTTD nghi vấn :
Be + S + V-ing ?
Tạm dịch : Ai đang chơi nhạc ở trên lầu thế ? Nó thật sự rất ồn ào
3 : reads -> is reading
HTTD : S + Be + V-ing
4 : bookshelf -> bookshelves
Số nhiều của bookshelf là bookshelves
There are + N số nhiều đếm đc
5 behind -> in front
Ta có giới từ in front of : đằng trước chứ ko có giới từ behind of
6 : is -> has
Have / has : có
HTĐ : S + Vs/es
7 : asking -> ask
Cấu trúc should nghi vấn
Should + S + V nguyên mẫu ?
8 one -> first
The first : đầu tiên
9 : crowderder -> more crowded
crowded là tính từ 2 âm tiết nên more + tính từ 2 âm tiết
10 : mustn't -> must
S + must + V ngueyen mẫu : Ai đó bắt buộc phải làm gì
Tạm dịch : Bạn phải cởi giày trước khi vào căn phòng này
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247