Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 liệt kê ngữ pháp + từ vựng sak lớp 6...

liệt kê ngữ pháp + từ vựng sak lớp 6 tập 1 unit 1-2-3 câu hỏi 55569 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

liệt kê ngữ pháp + từ vựng sak lớp 6 tập 1 unit 1-2-3

Lời giải 1 :

UNIT 1. MY NEW SCHOOL

Trường học mới của tôi

- art /aːt/ (n): nghệ thuật

- boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú

- classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học

- equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị

- greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính

- judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo

- swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi

- pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n):gọt bút chì

- compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa

- school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học

- rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy

- calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính

- pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút

- notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở

- bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp

- ruler /ˈru·lər/ (n): thước

- textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa

- activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động

- Creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo

- excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích

- help /hɛlp/ (n, v): giúp đỡ, trợ giúp

- international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế

- interview /ˈɪn·tərˌvju/ (n, v): phỏng vấn

- knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa)

- overseas /ˈoʊ·vərˈsiz/ (n, adj) (ở): nước ngoài

- pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n): tiền túi, tiền riêng

- poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ

- remember /rɪˈmem·bər/ (v): nhớ, ghi nhớ

- share /ʃer/ (n, v): chia sẻ

- smart /smɑːrt/ (adj): bảnh bao, sáng sủa, thông minh

- surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh

Thảo luận

-- t 2
-- ok
-- làm ơn chi tiết hơn đi
-- tiếp diễn avatar there is a/an avatar there are avatar cách lập dt số nhìu\ avatar cách đọc đuôi s/es avatar dùng chủ ngữ+ has/have avatar tihs từ miêu tả tính cách avatar giới từ avatar danh từ miêu tả ộ phận cơ thể
-- ngày mai ko lm đủ là anlone
-- UNIT 2. MY HOME Ngôi nhà của tôi - town house /ˈtaʊn ˌhaʊs/ (n): nhà phố - country house /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ (n): nhà ở nông thôn - villa /ˈvɪl.ə/ (n): biệt thự - stilt house /stɪltsˌhaʊs / (n): nhà sàn - apartment /əˈpɑːrt.mənt/ (n): căn hộ - liv... xem thêm

Lời giải 2 :

art /aːt/ (n): nghệ thuật

- boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú

- classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học

- equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị

- greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính

- judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo

- swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi

- pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n):gọt bút chì

- compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa

- school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học

- rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy

- calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính

- pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút

- notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở

- bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp

- ruler /ˈru·lər/ (n): thước

- textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa

- activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động

- Creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo

- excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích

- help /hɛlp/ (n, v): giúp đỡ, trợ giúp

- international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế

- interview /ˈɪn·tərˌvju/ (n, v): phỏng vấn

- knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa)

- overseas /ˈoʊ·vərˈsiz/ (n, adj) (ở): nước ngoài

- pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n): tiền túi, tiền riêng

- poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ

- remember /rɪˈmem·bər/ (v): nhớ, ghi nhớ

- share /ʃer/ (n, v): chia sẻ

- smart /smɑːrt/ (adj): bảnh bao, sáng sủa, thông minh

- surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (The Present Continuous)

1) Cách thành lập thì hiện tại tiếp diễn

2) Cách sử dụng:

a) Diễn tả hành động diễn ra vào thời điểm đang nói:

Ex: She is learning English now.

Bây giờ cô ấy đang học tiếng Anh.

* Với các trạng từ: now, at the moment, at present, today.

b) Một kế hoạch trong tương lai /Một cuộc hẹn (tomorrow {ngày mai), next week 'tuần tới), tonight {tối nay)).

Ex: We are having breakfast at 8 a.m tomorrow.

Chúng tôi sẽ đang ăn sáng lúc 8 giờ sáng mai.

* Khi trong câu dùng các động từ mang tính chuyển động như: go (đi), come (đếnj, leave (rời khỏi), arrive (đến nơi), move (di chuyển), have (có)... thì không cần dùng các trạng từ chỉ thời gian.

Ex: Don't come early. We are having a nice party.

Đừng đến sớm. Chúng tôi đang có buổi tiệc long trọng.

c) Cách thành lập động từ thêm “ing” (V-ing)

- Thông thường chúng ta thêm đuôi -ing sau các động từ.

Ex: watch -» watching, do -> doing,...

- Các động từ kết thúc bởi đuôi "e", chúng ta bỏ "e" sau đó thêm đuôi -ing".

Ex: invite - inviting, write - writing,..

- Các động từ kết thúc bởi đuôi "ie", chúng ta đổi "ie" thành 'y' rồi thêm -ing".

Ex: lie -> lying, die -> dying,..

- Các động từ kết thúc bởi đuôi "ee", chúng ta chỉ cần thêm đuôi "-ing”.

Ex: see -> seeing

- Các động từ kết thúc bởi một phụ âm mà trước đó là một nguyên âm đơn thì chúng ta nhân đôi phụ âm đó.

Ex: begin-> beginning; swim-» swimming

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247