1. Were
2. Have studied
3. Has visited
4. Have you seen
5. Has done
6. Have never gone
7. Haven't seen
8. Have ever met
9. Have been
10. Have visited
11. Found
12. Left
13. Bought - haven't worn
14. Haven't seen - left
15. Have just moved -are
1.have been
2. have studied
3.has visited
4. Have you seen
5. Has done
6. Have gone
7. Have not seen
8. Have met
9. Have been
10. Have visited
11.have found
12. Has left
13. Bought/ have not worn
14. Have not seen/ left
15. Have moved/ have been
Học tốt nha :333
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247