`V`.
`1`.Rice is grown in tropical countries
`\rightarrow` Câu bị động - Thì HTĐ : S + be + V3 / PII ( by O )
`2`.My sister doesn't often go at night , and neither do I
`\rightarrow` Cấu trúc : Neither + do / does / is / am / are / ... + S
`3`.They love playing soccer
`\rightarrow` Love + V-ing
`4`.My father is taller than my mother
`\rightarrow` So sánh hơn : S1 + be + adj-er / more adj + than + S2
`5`.He got up late , so he missed the first bus
`\rightarrow` So dùng để chỉ kết quả
`VI`.
`1`.D.is `\rightarrow` Bỏ
`\rightarrow` Cấu trúc : S + find + V-ing / N + adj
`2`.A.more `\rightarrow` less
`\rightarrow` So sánh hơn : S1 + be + adj-er / more adj + than + S2
`3`.C.like `\rightarrow` as
`\rightarrow` Cấu trúc : S1 + be / be not + the same + N ( nếu có ) + as + S2
`4`.D.they were `\rightarrow` were they
`\rightarrow` Cấu trúc : So + do / does / am / is / are / ... + S
`5`.C.did `\rightarrow` done
`\rightarrow` Câu bị động - Thì QKĐ : S + was / were + V3 / PII ( by O )
`\text{@ Fox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247