1. Present simple: thì hiện tại đơn
Form: cấu trúc (như trong hình)
S (subject) : danh từ
V (verb) : động từ
O (object) : tân ngữ
Do/Does : trợ động từ
Dấu hiệu nhận biết: trong hình
Ví dụ: I often do my homework at night.
(Tôi thường làm bài tập vào buổi tối)
2. Present progressive: thì hiện tại tiếp diễn, có tên gọi khác là present continous.
am/is/are : động từ to be
V-ing : động từ có thêm đuôi -ing
Ví dụ: They are play football at the moment.
(Họ đang chơi đá bóng vào lúc này)
3. Future tense: thì tương lai đơn
will : động từ khuyết thiếu.
Ví dụ: I will visit my grandparents.
(Tôi sẽ đến thăm ông bà nội/ngoại)
4. Past tense: thì quá khứ đơn
Ved : động từ ở dạng quá khứ.
did: trợ động từ (dạng quá khứ của do và does)
Ví dụ: I saw this film last night.
(Tôi đã xem bộ phim này tối qua)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247