`#Ly`
$1:$ Keep silent, please. Our teacher are explaining the lesson
$-$ Dịch nghĩa: Làm ơn giữ im lặng. Giáo viên của chúng tôi đang giải thích bài học
$-$ Do có một câu yêu cầu nên động từ ở trong câu chia hiện tại tiếp diễn
`=>` Công thức:
$(+)$ $S$ $+$ is/am/are $+$ $V_{ing}$
$(-)$ $S$ $+$ is/am/are( not) $+$ $V_{ing}$
$(?)$ Is/Am/Are $+$ $S$ $+$ $V_{ing}$ $?$
$2:$ We have been students for fours years.
$-$ Dịch nghĩa: Chúng tôi đã là sinh viên trong bốn năm.
$-$ "For fours years" là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hòan thành nên động từ phải chia cùng thì
`=>` Công thức
$(+)$ $S$ $+$ have/has $+$ $V_{pII}$
$(-)$ $S$ $+$ have/has( not) $+$ $V_{pII}$
$(?)$ Have/Has $+$ $S$ $+$ $V_{pII}$ $?$
$3:$ I will send him the message as soon as he return
$-$ Dịch nghĩa: Tôi sẽ gửi cho anh ấy tin nhắn ngay khi anh ấy trở lại
`=>` Cấu trúc: $S_1$ $+$ will $+$ $V_O$ $+$ as soon as $+$ $S_2$ $+$ $V_{HTĐ}$
Hoặc $S_1$ $+$ will $+$ $V_O$ $+$ as soon as $+$ $S_2$ $+$ have/has $+$ $V_{pII}$
$4:$ Thanks for inviting me to the birthday party.
$-$ Dịch nghĩa: Cảm ơn vì đã mời tôi đến bữa tiệc sinh nhật.
`=>` Cấu trúc: For $+$ $N$/$V_{ing}$
$5:$ Peter couldn't read until he was eight years old
$-$ Dịch nghĩa: Peter không biết đọc cho đến khi anh ấy 8 tuổi
`=>` Cấu trúc: $S_1$ $+$ $V_{QKĐ}$ $+$ until $+$ $S_2$ $+$ $V_{QKĐ}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247