Give the correct form of the verbs in brackets.
1. visit (often -> Hiện tại đơn)
2. like (nói về sở thích -> Hiện tại đơn)
3. is having (hành động đang diễn ra khi có hành động khác xuất hiện ở hiện tại-> Hiện tại tiếo diễn)
4. is riding (Look...-> câu mệnh lệnh -> Hiện tại tiếp diễn)
5. go (sometimes -> Hiện tại đơn)
6. watch ( 3 DVDs a week -> năng suất -> Hiện tại đơn)
7. are playing (now -> Hiện tại tiếp diễn)
8. are speaking (right now -> Hiện tại tiếp diễn)
9. play (sometimes -> Hiện tại đơn)
10. Does - do (usually -> Hiện tại đơn)
11. dont understand (khả năng hiện tại -> Hiện tại đơn)
12. Do - like (sở thích -> Hiện tại đơn)
13. am writing (now -> Hiện tại tiếp diễn)
14. have - go (liệt kê lịch trình hằng ngày -> Hiện tại đơn)
15. have (lịch trình -> Hiện tại đơn)
16. have (lịch trình -> Hiện tại đơn)
17. am eating - are playing (at the moment -> Hiện tại tiếp diễn)
18. is looking - is eating (now -> Hiện tại tiếp diễn)
19. are (chủ ngữ là nhiều người)
20. Is studying (It's 7.30 -> thời gian cụ thể ở hiện tại -> Hiện tại tiếp diễn)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247