1. This is the first time I have had to wait this long for a bus.
-> giải thích: This is the first time + HTHT (lần đầu tiên)
2. Remember to put down what the tour guide said.
-> giải thích: put down : ghi chép lại, ghi chú lại
3. We spent more than 3 hours discovering the inner Hanoi.
-> giải thích: spend time Ving = take time to V
4. Dickens' "David Copperfield" is the most popular book.
-> giải thích: so sánh nhất tính từ dài the most adj
5. Why don't you think over our suggestion before making official decisions?
-> giải thích: think over ~ consider
6. Doing homework is more important than watching TV.
-> giải thích: so sánh hơn tính từ dài : mỏe adj than
7. My friend is a brilliant pianist.
-> giải thích: a adj N
@Kayk10
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247