Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1. I (visit) _______my grandparents yesterday. 2. She (buy)_________ a...

1. I (visit) _______my grandparents yesterday. 2. She (buy)_________ a lot of souvenirs last summer vacation. 3. My mother (give)__________ me a yellow cap.

Câu hỏi :

1. I (visit) _______my grandparents yesterday. 2. She (buy)_________ a lot of souvenirs last summer vacation. 3. My mother (give)__________ me a yellow cap. 4. They (arrive)____________ at the airport at eight o'clock this morning. 5. I (speak) ____________to her about my vacation. 6. Mr. Quang (teach) _____________mathematics for many years. 7. I (see) __________you at the party last night. 8. The children (be) ________very happy on their trip to Nha Trang. 9. Minh (put)________ the cake on the table.10. They (live)________ here two years ag

Lời giải 1 :

1. I (visit) visited my grandparents yesterday.

yesterday là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn S+V2/ed 
2. She (buy) bought  a lot of souvenirs last summer vacation. 

last là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn S+V2/ed 
3. My mother (give) give me a yellow cap. 
4. They (arrive) are going to arrive at the airport at eight o'clock this morning. 

thì hiện tại tiếp diễn đã được lên lịch sẵn
5. I (speak)  speak to her about my vacation. 
6. Mr. Quang (teach) has teached mathematics for many years. 

for là thì hiện tại tiếp diễn.
7. I (see) saw you at the party last night. 
8. The children (be)  were very happy on their trip to Nha Trang. 

v2 của be = was, were
9. Minh (put) put  the cake on the table.10. They (live) lived here two years ago

ago là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn.

Thảo luận

-- vote giúp 5 sao mik cảm ơn https://hoidap247.com/cau-hoi/2672979
-- tốt thế ghi rõ ra luôn
-- vote giúp 5 sao mik cảm ơn https://hoidap247.com/cau-hoi/2672979
-- xin câu trả lời hay nhất :>

Lời giải 2 :

1. visited

2. bought 

3. gave

4. arrived

5. spoke

6. has taught (dùng hiện tại hoán thành)

7. saw 

8. were

9. lived

⇒ Các câu trên (trừ 6) đều dùng thì: Quá khứ đơn

* Với động từ thường:

(+) S + V2/ed +…

(-) S + did not + V (nguyên mẫu)

(?) Did + S + V (nguyên thể)?

* Với động từ “to be”:

(+) S + was/ were +…

(-) S + was/ were + not....

(?) Was/ Were + S +…?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247