Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 cách nhận biết các dạng động từ trong tiếng anh...

cách nhận biết các dạng động từ trong tiếng anh cách chia động từ cách nhận biết các thì cách học từ vựng câu hỏi 3244390 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

cách nhận biết các dạng động từ trong tiếng anh cách chia động từ cách nhận biết các thì cách học từ vựng

Lời giải 1 :

- Dấu hiệu nhận biết động từ: Thường có kết thúc bằng: ate, ize,.. 

- Cách chia động từ:

+ Trong câu có 1 động từ => Chia động từ theo thì

+ Trong câu có 2 động từ trở lên

=> Động từ đứng sau chủ ngữ chia theo thì, các động từ còn lại chia theo dạng.

- Cách nhận biết các thì:

* Thì hiện tại đơn:

Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất  như:

+ Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng

+ Often, usually, frequently: thường

+ Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng

+ Always, constantly: luôn luôn

+ Seldom, rarely: hiếm khi

* Thì hiện tại tiếp diễn: 

Trong câu có chứa các các từ sau:

+ Now: bây giờ

+ Right now

+ Listen!: Nghe nào!

+ At the moment

+ At present

+ Look!: nhìn kìa

+ Watch out!: cẩn thận!

+ Be quiet!: Im lặng

* Hiện tại hoàn thành:

Trong câu thường chứa các các từ sau:

+ Just, recently, lately: gần đây, vừa mới

+ Already : đã….rồi , before: đã từng

+ Not….yet: chưa

+ Never, ever

+ Since, for

+ So far = until now = up to now: cho đến bây giờ

* Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

Các từ để nhận biết:

+ All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/tháng

+ Since, for

* Thì quá khứ đơn:

Các từ thường xuất hiện:

+ Ago: cách đây…

+ In…

+ Yesterday: ngày hôm qua

+ Last night/month…: tối qua, tháng trước

* Thì quá khứ tiếp diễn:

Trong câu xuất hiện các từ:

+ At ..pm last Sunday

+ At this time last night

+ When/ while/ as

+ From ...pm to ...pm

* Thì quá khứ hoàn thành:

Trong câu chứa các từ:

+ By the time, prior to that time

+ As soon as, when

+ Before, after

+ Until then

*  Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:

Trong câu thường chứa:

+ Before, after

+ Until then

+ Since, for

* Thì tương lai đơn:

Trong câu thường có:

+ Tomorrow: ngày mai

+ in + thời gian

+ Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm

+ 10 years from now

* Thì tương lai tiếp diễn:

Trong câu thường chứa các cụm từ:

+ Next year, next week

+ Next time, in the future

+ And soon

* Thì tương lai hoàn thành

Trong câu chứa các từ:

+ By, before + thời gian tương lai

+ By the time …

+ By the end of +  thời gian trong tương lai

* Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:

Trong câu xuất hiện các từ:

+ For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai

+ For 2 years by the end of this

+ By the time

+ Month

+ By then

- Cách học từ vựng:

+ Học đúng trình độ

+ Đặt mục tiêu khi học

+ Học từ vựng gắn liền với cảm xúc

+ Dùng từ ngay lập tức

+ Lặp lại từ nhiều lần

Thảo luận

-- wow bạn giỏi quá
-- thường thôi
-- uk

Lời giải 2 :

+Cách chia động từ:

+ Trong câu có 1 động từ => Chia động từ theo thì

+ Trong câu có 2 động từ trở lên

=> Động từ đứng sau chủ ngữ chia theo thì, các động từ còn lại chia theo dạng.

- Cách nhận biết các thì:

 -Thì hiện tại đơn:

Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất  như:

+ Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng

+ Often, usually, frequently: thường

+ Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng

+ Always, constantly: luôn luôn

+ Seldom, rarely: hiếm khi

- Thì hiện tại tiếp diễn: 

Trong câu có chứa các các từ sau:

+ Now: bây giờ

+ Right now

+ Listen!: Nghe nào!

+ At the moment

+ At present

+ Look!: nhìn kìa

+ Watch out!: cẩn thận!

+ Be quiet!: Im lặng

- Hiện tại hoàn thành:

Trong câu thường chứa các các từ sau:

+ Just, recently, lately: gần đây, vừa mới

+ Already : đã….rồi , before: đã từng

+ Not….yet: chưa

+ Never, ever

+ Since, for

+ So far = until now = up to now: cho đến bây giờ

* Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

Các từ để nhận biết:

+ All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/tháng

+ Since, for

- Thì quá khứ đơn:

Các từ thường xuất hiện:

+ Ago: cách đây…

+ In…

+ Yesterday: ngày hôm qua

+ Last night/month…: tối qua, tháng trước

- Thì quá khứ tiếp diễn:

Trong câu xuất hiện các từ:

+ At ..pm last Sunday

+ At this time last night

+ When/ while/ as

+ From ...pm to ...pm

- Thì quá khứ hoàn thành:

Trong câu chứa các từ:

+ By the time, prior to that time

+ As soon as, when

+ Before, after

Until then

-  Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:

Trong câu thường chứa:

+ Before, after

+ Until then

+ Since, for

- Thì tương lai đơn:

Trong câu thường có:

+ Tomorrow: ngày mai

+ in + thời gian

+ Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm

+ 10 years from now

- Thì tương lai tiếp diễn:

Trong câu thường chứa các cụm từ:

+ Next year, next week

+ Next time, in the future

+ And soon

- Thì tương lai hoàn thành

Trong câu chứa các từ:

+ By, before + thời gian tương lai

+ By the time …

By the end of +  thời gian trong tương lai

- Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:

Trong câu xuất hiện các từ:

For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai

For 2 years by the end of this

By the time

+ Month

+ By then

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247