Động từ: ăn uống, hoạt động, co, đạp,vũ , đi, nhai, vuốt, làm, đá, ghẹo,ghi nhớ, sang, bảo, hếch, xì ,mắng, đứng, xem, suy nghĩ, cất, hỏi, chui, nằm, quỳ, nâng, than, chạy, đem, chôn, đắp
Tính từ : điều độ, chừng mực, phanh phách, giòn giã ,ngoàm ngoạp, lặng
Trạng thái: hãnh diện,trịnh trọng, khoan thai, oai vệ, dún dẩy, tợn, khinh khỉnh, khểnh, khiếp, im thít ,hốt hoảng ,ăn năn.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247