7. C, -> It was your fault->David blamed Daviid for ......
9. C, ->It's not necessary->He doesn't have to
11. B, ->I guess they stayed up late..... -> Our children could have stayed up late....
Tôi đoán(có lẽ) chúng đã thức khuya.... ->Con cái chúng ta có lẽ dã thức khuya...
-> could have + V3/-ed : có lẽ đã......
13. A, -> I'm sure Dan is at home -> Dan must be at home
Tôi chắc răng Dan ở nhà ->Dan chắc hẳn ở nhà
be sure -> must be ; điều chắc chắn xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
14. A ->I'm sure ny mother is not home now ->My mother can't be home now
-> be sure+mđ phủ định-> can't be : điều gì không thể chắc chắn xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
17. C, Perhaps she made the cake for us -> She might have made the cake for us
Có lè cô ta đã làm bánh cho chúng ta-> Cô ta có lẽ đã làm bánh cho chúng ta
-> perhaps +mđ quá khứ -> might have +V3/-ed : có lẽ dã....
-> điều gì có lẽ đã xảy ra trong quá khứ
18. A, Peter has learned to play the piano for two months
-> thì present perfect diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ còn tiếp tục đến hiện tại
19. B, The last time +mđ quá khứ + was + time -> present perfect dạng phủ định +for +time
20. B, How long +câu hỏi mđ preseht perfect -> When +câu hỏi mđề thì past simple
21. B, past simple +khoảng time +ago -> present perfect + for khoảng time
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247