Bài này chỉ cần thay động từ thôi. Còn lại bạn giữ nguyên nhé.
8. Laughs -> laughed
9. Know -> knew
10. Does -> did
11. Do -> did
12. Teaches -> taught
13. Build -> built
14. Invite -> invited
15. Disgust -> disgusted
16. Sings -> sang
17. Is -> was
18. Wants -> wanted
19. Conduct -> conducted
20. Want -> wanted
Bai7:
1. He won the race.
2. He ate spaghetti.
3. The film finished at ten o'clock.
4. He felt happy.
5. He looked at the stars.
6. They went to the cinema.
7. He watched cartoons.
8. He got up at seven.
9. She played basketball.
10. She walked to school.
11. He saw Maria.
12. He had breakfast in the garden.
13. They wanted some chicken.
Bạn tham khảo:
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247