1. Búp bê vì ngược lại là Bê búp có nghĩa là mình bê cái búp
d. 1 Chồi non của cây. Búp đa. Chè ra búp. 2 . Nụ hoa sắp hé nở, hình búp. Búp sen. 3 Vật có hình thon, nhọn đầu, tựa như hình búp. Búp len. Búp chỉ. Ngón tay búp măng (thon, nhỏ và đẹp như hình búp măng).
1. Hoa hay cây mới nụ: Chen lá lục những búp lài mở nửa . Búp măng: nụ cây tre. Ngón tay búp măng: ngón tay mũm mĩm và nhọn dài. Búp sen: hoa sen mới nụ.
2. Vật giống hình búp hoa, búp cây tròn nhỏ: Búp len. Búp phấn: đồ mềm hình tròn để thoa phấn.
B Tru tréo
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247