1. A. dictionary
Tạm dịch: Tớ có thể dùng ..... của cậu được không? Tớ không hiểu từ này.
+ A. dictionary (n): từ điển
+ B. report (n): báo cáo
+ C. semester (n): kì học
+ D. list (n): danh sách
2. A. application form
Tạm dịch: Để tớ lấy một cái .... cho chúng ta điền.
+ A. application form (n): đơn đăng kí
+ B. celebration (n): lễ ăn mừng
+ C. revision (n): sự ôn tập
+ D. importance (n): sự quan trọng
3. B. convenient
Tạm dịch: Có một trạm xe buýt ở gần căn hộ nhà tớ. Điều đó rất ..... cho tớ khi đi làm bằng xe buýt mỗi ngày.
+ A. comfortable (adj): thoải mái
+ B. convenient (adj): tiện lợi
+ C. different (adj): khác biệt
+ D. difficult (adj): khó khăn
4. D. before
Tạm dịch: Bưu điện sẽ đóng cửa lúc 4h30, cậu nên đi ..... 4h30 để gửi thư.
+ A. at (prep): tại, ở
+ B. on (prep): trên
+ C. after (prep): sau khi
+ D. before (prep): trước
5. B. in order to pass
- Cấu trúc: S + V + in order to + V
6. C. What can I do for you?
Tạm dịch: "Cậu giúp tớ một việc được không? -"...."
+ A. Yes, I’d to sai ngữ pháp
+ B. No, thanks: Không, cảm ơn.
+ C. What can I do for you?: Tớ có thể giúp cậu điều gì?
+ D. All right: Được rồi.
7. C. her best
- Cấu trúc: try + tính từ sở hữu (my, her, his, their...) best
8. B. outdoors
Tạm dịch: Cậu nên cho bọn trẻ chơi ..... nhiều hơn. Không khí trong lành rất tốt cho chúng.
+ A. indoors (adv): trong nhà
+ B. outdoors (adv): ngoài trời
+ C. upstairs (adv): trên tầng
+ D. downstairs (adv): dưới tầng
9. A. telephone
Tạm dịch: ..... công cộng là một loại điện thoại có sẵn cho mọi người đều có thể sử dụng.
+ A. telephone (n): điện thoại
+ B. television (n): ti vi
+ C. telegraph (n): máy điện báo
+ D. telegram (n): điện tín
10. A. hard
- Phía trước có động từ thường "worked" -> đáp án cần 1 trạng từ -> loại B&C
+ A. hard (adv): chăm chỉ
+ D. hardly (adv): hiếm khi
11. B. to take
- Cấu trúc: S + ask sb + to V
12. C. themselves
- Đại từ nhân xưng của câu này là "they" -> đại từ phản thân phải là "themselves"
13. B. for
- Cấu trúc: S + hiện tại hoàn thành + for + khoảng thời gian.
14. A. heart
- Cấu trúc: learn sth by heart (học thuộc lòng cái gì)
15. B. reserved
Tạm dịch: Tớ phát hiện Peter không hoà đồng lắm. Cậu ấy khá ...... ở chỗ đông người.
+ A. kind (adj): tốt bụng
+ B. reserved (adj): kín đáo
+ C. communicative (adj): quảng giao
+ D. humorous (adj): hài hước
16. A. used to
- Cấu trúc : S + used to + V
17. D. come across
- Đáp án đi sau đại từ "they" -> đáp án cần 1 động từ chia ở dạng số nhiều -> loại B&C
- Loại A vì "put it" phải đi kèm thêm với giới từ.
18. B. at
- Cấu trúc: at + giờ
19. B. at
- Cấu trúc: S + be + at + class/school... (là học sinh của lớp/trường... nào)
20. B. gathering
- Cấu trúc: hate + Ving
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247