Trang chủ Tin Học Lớp 8 Đề 1: Câu 1:Hãy viết lại các biểu thức sau...

Đề 1: Câu 1:Hãy viết lại các biểu thức sau sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal: a. (a2 +1) – 3/a b. x + y3 c. (2a2 + 2c2 - a) : 4 d. (x + y)/(x - y) Câu

Câu hỏi :

Đề 1: Câu 1:Hãy viết lại các biểu thức sau sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal: a. (a2 +1) – 3/a b. x + y3 c. (2a2 + 2c2 - a) : 4 d. (x + y)/(x - y) Câu 2: Hãy mô tả thuật toán giải phương trình bậc nhất ax +b = 0 Câu 3: Viết chương trình in ra màn hình diện tích và chu vi hình vuông Đề 2: Câu 1: Chuyển các biểu thức được viết trong Pascal sau đây thành các biểu thức toán học: a) (a*a*a+b*x-8)/2 b) (x*x+y)/(x-y*y) c) (2*a-b*b)/(a+b) d) (x-y/3)*(x+y) Câu 2 : Hãy mô tả thuật toán tính tổng các phần tử của dãy số A gồm a1, a2,..., an cho trước Câu 3 : Viết chương trình in ra màn hình diện tích và chu vi hình chữ nhật Đề 3: Câu 1 : Viết chương trình tính tổng, tích và hiệu của hai số được nhập từ bàn phím Câu 2 : Hãy mô tả thuật toán tìm số nhỏ nhất trong dãy A các số ai, a2,.,an cho trước Câu 3 : Tìm lỗi sai và sửa trong chương trình sau: Begin Program vd Uses crt ; Clrscr ; Writeln(‘Chao cac ban !') End. Readln Đề 4: Câu 1: Hãy chỉ ra Input và Output của các bài toán sau:  a) Tính diện tích hình tam giác b) Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên Câu 2: Hãy mô tả thuật toán tìm số lớn nhất trong dãy A các số a1, a2,..., an cho trước Câu 3: Viết chương trình kiểm tra ba số a, b, c có là ba cạnh của một tam giác hay không với a, b, c là ba số được nhập từ bàn phím.

Lời giải 1 :

Đề 1
Câu 1:
a. (a*a + 1) - 3/a
b. x+y*y*y
c. (2*a*a+2*b*b - a)/4
d. (x + y)/(x - y)
Câu2 : Mô tả thuật toán: 
B1: Xác định hệ số a và b
B2: Nếu a=0 và b=0 thì thông báo pt có vô số nghiệm và chuyển đến B5
B3: Nếu a=0 và b≠0 thì thông báo pt vô nghiệm và chuyển đến B5
B4: Nếu a≠0 thì nghiệm pt là x=-b/a và chuyển đến B5
B5: Kết thúc
Câu 3:
Program hinh_vuong;
Uses crt;
Var a:integer;
s,p:real;
Begin
clrscr;
write('Nhap do dai canh: ');readln(a);
s:=a*a;
p:=4*a;
writeln('Dien tich hinh vuong: ',s:4:0);
writeln('Chu vi hinh vuong: ',p:4:0);
readln
End.
Đề 2:
a) (a3+ bx -8):2 
b) (x2+y): (x – y2)
c) (2a – b2): (a+b) 
d) (x –y/3)(x + y)
Câu 2: Mô tả thuật toán:
B1: Nhập các phần tử của dãy A: a1, a2,..., an
B2: S←0; i←0;
B3: i←i+1;
B4: Nếu i>n chuyển sang B7
B5: S←S+ai và quay về B3
B6: Đưa kết quả S ra màn hình
B7: Kết thúc
Câu 3:
Program hcn;
Uses crt;
Var a,b:integer;
s,p:real;
Begin
clrscr;
write('Nhap chieu dai: ');readln(a); 

write('Nhap chieu rong: ');readln(b);

s:=a*b;
p:=(a+b)*2;
writeln('Dien tich hinh chu nhat: ',s:4:0);

writeln('Chu vi hinh chu nhat: ',p:4:0);
readln
end.
Đề 3:
Câu 1:
Program baitap;
Uses crt;
Var a,b:integer;
tong,tich,hieu:real;
Begin
clrscr;
write('Nhap a ');readln(a);

write('Nhap b ');readln(b);

tong:=a+b;
tich:=a*b;
hieu:=a-b;
writeln('Tong a va b la: ',tong:4:0);
writeln('Tich a va b la: ',tich:4:0);
writeln('Hieu a va b la: ',hieu:4:0);
readln
End.
Câu 2:
Mô tả thuật toán:
B1: Min←a1;i←1;
B2: i←i+1;
B3: Nếu i>n, chuyển đến B5
B4: Nếu ai<Min, Min←ai, quay về B2
B5: Kết thúc
Câu 3:
Program vd;
Uses crt ;
Begin
Clrscr ;
Writeln(‘Chao cac ban !'); readln
End.
Đề 4:
Câu 1:
a) Input: Độ dài một cạnh và đường cao tương ứng với cạnh đó
Output: Diện tích hình tam giác
b) Input: Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên: 1, 2, .., 100
Output: S= 1+2+ ... + 100
Câu 2:
Mô tả thuật toán:
B1: Max←a1;i←1;
B2: i←i+1;
B3: Nếu i>n, chuyển đến B5
B4: Nếu ai>Max, Max←ai, quay về B2
B5: Kết thúc
Câu 3:
Program tamgiac;
Uses crt;
Var a,b,c:integer;
Begin
clrscr;
write('Nhap a = ');readln(a);
write('Nhap b = ');readln(b);
write('Nhap c = ');readln(c);
if (a+b>c) and (b+c>a) and (a+c>b) then writeln('a,b,c la ba canh cua mot tam giac')
else writeln('a,b,c khong la ba canh mot tam giac');

readln;
End.

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đề 1:
Câu 1:Hãy viết lại các biểu thức sau sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal:
a. (a2 +1) – 3/a

=>(a * a + 1) - 3 / a
b. x + y3

=> x + y * y * y
d. (x + y)/(x - y)

=> (x + y) / (x - y)
Câu 2: Hãy mô tả thuật toán giải phương trình bậc nhất ax +b = 0

* Mô tả thuật toán :

- Bước 1 : nhập hệ số a, b, c

- Bước 2 :

- Bước 2.1 : nếu a = 0 và b = 0 thì phương trình vô số nghiệm

- Bước 2.2 : nếu a = 0 và b <> 0 thì phương trình vô nghiệm
Câu 3: Viết chương trình in ra màn hình diện tích và chu vi hình vuông

uses crt;

var a, s, cv : integer;

begin

clrscr;

write('nhap canh a :');readln(a);

cv := a * 4;

s := a * a;

writeln('chu vi hinh vuong la :', cv);

writeln('dien tich hinh vuong la :', s);

readln

end.
Đề 2:
Câu 1: Chuyển các biểu thức được viết trong Pascal sau đây thành các biểu thức toán học:
a) (a*a*a+b*x-8)/2

=> $\frac{a^3 + bx -8}{2}$ 
b) (x*x+y)/(x-y*y)

=> $\frac{x^2 +y}{x - y^2}$ 
c) (2*a-b*b)/(a+b)

=> $\frac{2a - b^2}{a+b}$ 
d) (x-y/3)*(x+y)

=> (x - $\frac{y}{3}$ )(x + y)
Câu 2 : Hãy mô tả thuật toán tính tổng các phần tử của dãy số A gồm a1, a2,..., an cho trước

* Thuật toán :

- Bước 1 : nhập n và dãy a1, a2, ... , an

- Bước 2 : s ← 0; i ← 0;

- Bước 3 : nếu i > n thì đưa ra giá trị s rồi kết thúc

- Bước 4 :

- Bước 4.1 : s ← s + a[i]

- Bước 4.2 : i ← i + 1 quay lại bước 3

Câu 3 : Viết chương trình in ra màn hình diện tích và chu vi hình chữ nhật

uses crt;

var a, b, cv, s : integer;

begin

clrscr;

write('nhap canh a :');readln(a);

write('nhap canh b :');readln(b);

cv := (a + b) * 2;

s := a * b;

writeln('chu vi hinh chu nat :', cv);

writeln('dien tich hinh chu nhat :', s);

readln

end.
Đề 3:
Câu 1 : Viết chương trình tính tổng, tích và hiệu của hai số được nhập từ bàn phím

uses crt;

var a, b : integer;

begin

clrscr;

write('nhap so thu nhat :');readln(a);

write('nhap so thu hai :');readln(b);

writeln('tich hai so :', a*b);

writeln('hieu hai so :', a - b);

readln

end.
Câu 2 : Hãy mô tả thuật toán tìm số nhỏ nhất trong dãy A các số ai, a2,.,an cho trước

- Bước 1 : nhập n và dãy a1, a2, ... , an

- Bước 2 : i ← 2; min ← a[1];

- Bước 3 : nếu i > n thì đưa ra giá trị  rồi kết thúc

- Bước 4 :

- Bước 4.1 : nếu a[i] < min thì min ← a[i] 

- Bước 4.2 : i ← i + 1 quay lại bước 3


Câu 3 : Tìm lỗi sai và sửa trong chương trình sau:
Begin
Program vd
Uses crt ;
Clrscr ;
Writeln(‘Chao cac ban !')
End.
Readln

=> program vd thiếu dấu chấm phẩy và đặt sai vị trí 

=> uses crt đặt sai vị trí 

=> Writeln(‘Chao cac ban !') thiếu chấm phẩy

=> readln đặt sai vị trí 

* Sửa :

Program vd;

Uses crt ;

Begin
Clrscr ;
Writeln(‘Chao cac ban !');

Readln
End.
Đề 4:
Câu 1: Hãy chỉ ra Input và Output của các bài toán sau: 
a) Tính diện tích hình tam giác

- Input : độ dài cạnh a và chiều cao tương ứng

- Output : diện tích tam giác
b) Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên

- Input : 100 số tự nhiên đầu tiên

- Output : tổng 100 số tự nhiên đầu tiên 
Câu 2: Hãy mô tả thuật toán tìm số lớn nhất trong dãy A các số a1, a2,..., an cho trước

- Bước 1 : nhập n và dãy a1, a2, ... , an

- Bước 2 : i ← 2; max ← a[1];

- Bước 3 : nếu i > n thì đưa ra giá trị  rồi kết thúc

- Bước 4 :

- Bước 4.1 : nếu a[i] > max thì max ← a[i] 

- Bước 4.2 : i ← i + 1 quay lại bước 3


Câu 3: Viết chương trình kiểm tra ba số a, b, c có là ba cạnh của một tam giác hay không với a, b, c là ba số được nhập từ bàn phím.

uses crt;

var a, b, c : integer;

begin

clrscr;

write('nhap so a :');readln(a);

write('nhap so b :');readln(b);

write('nhap so c :');readln(c);

if (a + b > c) and (b + c > a) and (a + c > b) then

writeln('ba so la do dai canh tam giac')

else writeln('ba so khong la do dai ba canh tam giac');

readln

end.

Bạn có biết?

Tin học, tiếng Anh: informatics, tiếng Pháp: informatique, là một ngành khoa học chuyên nghiên cứu quá trình tự động hóa việc tổ chức, lưu trữ, xử lý và truyền dẫn thông tin của một hệ thống máy tính cụ thể hoặc trừu tượng (ảo). Với cách hiểu hiện nay, tin học bao hàm tất cả các nghiên cứu và kỹ thuật có liên quan đến việc mô phỏng, biến đổi và tái tạo thông tin.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247