1. some ( money là DT không đếm được )
2. any ( đây là câu hỏi và friends là số nhiều )
3. some ( milk là DT không đếm được )
4. any ( đây là câu phủ định và pets là số nhiều )
5. an ( orange có nguyên âm 'o' đứng đầu )
6. a ( dog là số ít )
7. any ( đây là câu phủ định, bread là DT ko đếm được )
8. some ( cheese là DT không đếm được )
9. a ( pen là số ít )
10. a ( pencil là số ít )
11. some ( students là số nhiều )
12. any ( đây là câu hỏi và eggs là số nhiều )
13. some - any ( meat, fish là các DT ko đếm được )
14. some - any ( shoes, trousers là các DT số nhiều )
*) Giải thích chung :
- some : dùng cho DT ko đếm được và ở trong câu khẳng định.
- any : dùng cho DT ko đếm được và ở trong câu phủ định, nghi vấn.
#chucbnhoktot#@1908
1. some
2. any
3. some
4. any
5. an
6. a
7. any
8. some
9. a
10. a
11. some
12. any hoặc some
13. some/ any??
14. a/ any
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247