`21,\text{equipment}`
`+` Cụm danh từ: office equipment: thiết bị văn phòng
`22,\text{interesting}`
`+` Có động từ tobe "is" `→` Tính từ có thể đứng sau
Ta thấy chủ ngữ là that book: quyển sách đó nên tính từ ở đây diễn tả vật mang lại cảm giác gì cho con người `→` Dùng tính từ đuôi -ing
`23,\text{novelist}`
`+` Ta thấy có mạo từ "a" `→` Theo sau đó là danh từ số ít
Novel (n.): tiểu thuyết `⇒` Novelist (n.): tiểu thuyết gia
`24,\text{widen}`
`+` Help sb + V1: giúp ai làm gì
Wide (adj.): rộng `⇒` Widen (v.): mở rộng
`25,\text{destruction}`
`+` Cụm danh từ: property destruction: sự hủy hoại tài sản
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247