tươi mát: tươi tắn và mát dịu, dễ chịu
`->` Từ đồng nghĩa là từ: dịu mát
Đặt câu: Bước vào rừng, tôi liền cảm thấy dịu mát.
trang nhã: lịch sự, tao nhã
`->` Từ đồng nghĩa là từ: nhã nhặn
Đặt câu: Cô ấy có thái độ rất nhã nhặn.
`@Sú`
- Đồng nghĩa với từ tươi mát : Tươi tốt
Về đồng ruộng tươi tốt và cây nho sai quả.
- Đồng nghĩa với từ trang nhã : Thanh lịch
Nghèo khổ, thừa cân, không có phong cách hoặc thanh lịch.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247