Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 I. Pronunciation 1. black , hand , orange , fat...

I. Pronunciation 1. black , hand , orange , fat 2. nose , oval , toe , body. 3. shoulder , round , mouth , down . 4. blue , full , food , purple 5. green , wee

Câu hỏi :

I. Pronunciation 1. black , hand , orange , fat 2. nose , oval , toe , body. 3. shoulder , round , mouth , down . 4. blue , full , food , purple 5. green , week , sit , see 6. head , heavy , chest , ear 7. eye , light , my , thin 8. lips , nose , legs , fingers 9. white , what , hour , home 10. hand , fat , orange , black UNIT 9 – GRADE 6 11. chest , leg , red , lifter 12. finger , light , thin , big 13. nose , color , mother , Monday 14. round , house , shoulder , mouth 15. arm, farm, warn, market 16. copy, post, body, orange 17. weak, head, heavy, breakfast 18. school,, food, foot, book 19. yellow, below, brown, slow 20. shoulder, yellow, nose, color

Lời giải 1 :

I)

1 . orange

2 . body

3 . shoulder

4 . purple

5 . sit

6 . ear

7 . thin

8 . nose

9 . hour

10 . orange

UNIT 9 - GRADE 6  

11 . lifter

12 . light

13 . nose

14 . shoulder

15 . warn

16 , post

17 , weak

18 , book

Thảo luận

Lời giải 2 :

1.orange

2.body

3.shoulder

4.purple

5.week

6.ear

7.thin

8.

9.hour

10.orange

11.lifter

12.light

13.nose

14.shoulder

15.warm

16.post

17.head

18.

19.brown

20.color

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247