26 , around
27 , of
28 , in / in
30, At/of
IV)
34 . friendlier
37 famous
38 . helpful
39 . old
40 . ill
41 . Unluckily
42 . biggest
43 . long
44 . beautiful
45 . interested
V)
46 . at => bỏ
47 . fewer =>less
48 . three-weeks => three-week
49 . travel => travelling
50 . to play => playing
51 . thousand => thêm s ở cuối
52 . like => look like
53 . the => his
54 . houseworks => housework
55 . ten floors => ten-floor
III.
26. To
27. Of
28. In
29. On
30. In/of
IV.
34. Friendly
37. Famous
38. Helpfully
39. Aging
40. ill
41.Luckily
42. Biggest
43. Long
44. Beautiful
45. Interested
V.
I don't know each position because it is chaotic
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247