Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 Bài 1. Xác định danh từ, động từ, tính từ...

Bài 1. Xác định danh từ, động từ, tính từ trong những từ sau: niềm vui, yêu thương, tình yêu, vui chơi, vui tươi, đáng yêu. - Danh từ..........................

Câu hỏi :

Bài 1. Xác định danh từ, động từ, tính từ trong những từ sau: niềm vui, yêu thương, tình yêu, vui chơi, vui tươi, đáng yêu. - Danh từ............................................................................................................. - Động từ........................................................................................................... - Tính từ............................................................................................................. Bài 2. Đặt câu: a) có từ "của" là danh từ b) ................................................................................................. c) có từ "của" là quan hệ từ d) ........................................................................................... e) có từ “hay” là tính từ f) ................................................................................................ g) có từ “hay” là quan hệ từ h) .......................................................................................... Bài 3. Xác định danh từ, động từ, tính từ trong hai câu thơ sau: “Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay Vượn hót chim kêu suốt cả ngày.” - Danh từ............................................................................................................. - Động từ........................................................................................................... - Tính từ............................................................................................................. Bài 4.Tìm và viết lại các tính từ trong câu sau: a) Vóc cao, vai rộng, người đứng thẳng như cái cột đá trời trồng. - Tính từ................................................................................................... b. Vục mẻ miệng gầu. - Tính từ................................................................................................... Bài 5.Từ thật thà trong các câu nào dưới đây là danh từ? a. Chị Loan rất thật thà . b. Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe. c. Thật thà là phẩm chất tốt của chị Loan. d. Chị Loan sống thật thà nên ai cũng quý mến.

Lời giải 1 :

b1

DT: niềm vui, danh từ

ĐT:yêu thương, vui chơi, 

TT: vui tươi, đáng yêu 

b2

a,ông ta đã bán hết của cải trong nhà để chữa bệnh

b, cây bút của em rất đẹp

c, Hà hay đi học muộn

d,mà tôi hay nhà hàng xóm đều có rất nhiều cây xanh

b3

DT:việt bắc ,vượn, chim, ngày , rừng 

ĐT: hót , kêu

TT: hay 

b4

a,tt:cao,rộng,thẳng

b,tt: mẻ

b5

câu C

Thảo luận

-- dùng sđt của bố mẹ
-- gửi luôn trên bình l cx dc mà
-- quynhnocLính mới b1 DT: niềm vui, danh từ ĐT:yêu thương, vui chơi, TT: vui tươi, đáng yêu b2 a,ông ta đã bán hết của cải trong nhà để chữa bệnh b, cây bút của em rất đẹp c, Hà hay đi học muộn d,mà tôi hay nhà hàng xóm đều có rất nhiều cây xan... xem thêm
-- Bài 6 làm kiểu gì ạ
-- có bài 6 đâu ạ
-- Bạn ơi cho mik hỏi
-- danh từ là niềm vui à
-- lớp mấy mà ko biết v

Lời giải 2 :

1/

Danh từ: niềm vui.

Động từ: yêu thương, vui chơi.

Tính từ: vui chơi, đáng yêu.

2/

a) Em của em rất nghịch ngợm.

b) Thú cưng của em rất dễ thương.

c) Tính em hay nóng nảy

d) Hoa hay đi học muộn

3/

Danh từ: Việt Bắc, chim, ngày, rừng

Động từ: hót, kêu

Tính từ: hay

4/

a) cao, rộng, thẳng

b) mẻ

5/

Đáp án: C

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247