$\text{1. }$have made
$\text{2. }$has started
$\text{3. }$have turned
$\text{4. }$Have.. paid..? (DHNB: yet)
$\text{5. }$has taken
$\text{6. }$have finished
$\text{7. }$Have...eaten...(DHNB: ever)
$\text{8. }$hasn't come.. (DHNB: for a long time)
$\text{9. }$have worked ..(DHNB: for three years)
$\text{10. }$Have..been (DHNB: ever)
$\text{11. }$haven't done (DHNB: yet)
$\text{12. }$have just seen (DHNB: just)/ has already done (DHNB: already)
$\text{13. }$have just decided (DHNB: just)
$\text{14. }$has been (DHNB: for seven hours)
$\text{15. }$hasn't had
$\text{16. }$hasn't played (DHNB: since last year)
$\text{17. }$haven't had (DHNB: since Thursday)
$\text{18. }$haven't seen (DHNB: for five years)
$\text{19. }$have just realized
$\text{20. }$have gone
- Tất cả những từ trên đều chia thì hiện tại hoàn thành:
- Cấu trúc:
(+) S+ have/has+Vpp/ed
(-) S+ haven't/ hasn't+Vpp/ed
(?) Have/ Has+S+Vpp/ed
- Trong đó,
He/she/it/Danh từ số ít+has
We/they/you/I/ Danh từ số nhiều+have
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247