Ex1:
1. is sitting - are talking
2. are running
3. is riding
4. aren't working
5. is swimming
Ex2:
1. leaves - is working
2. sleep
3. do
4. is working
5. am looking
Ex3:
1. I am wearing mask.
2. I am doing exercises.
3. I am cleaning my house now.
4. I am not hanging out with my friends at present.
5. I am not going out at the moment.
Giải thích các bước giải :
Exercise 2 :
1. Leaves ( simple present) / is working ( present continuos )
2. Sleep ( giữ nguyên do chủ từ là số nhiều )
3 . Do ( giữ nguyên )
4. Is working ( có at present )
5 . am looking ( do câu phía trước lá câu cảm thán )
Exercise 1 :
1. Is sitting / are talking ( có now )
2 . are running ( có at the moment )
3 .is riding ( có now )
4. are not working ( có right now )
5. Is swimming ( có at the moment )
Ex 3:
1.I am updating the news about Covid-19
2. I am propagating the aftermath of Covid-19
3. I am restricting talk with my friends
4. I am wearing on a face mask
5. I am projecting my healthy actively.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247