1. Look! The car is going so fast.
⇒ Look! là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
⇒ Cấu trúc: Look! S + tobe + V-ing + O
⇒ Tạm dịch: Nhìn! Chiếc xe đang chạy quá nhanh.
2. My mother wants to the supermarket right now.
⇒ Cấu trúc: S + want/ wants to + N + O
⇒ Tạm dịch: Mẹ tôi muốn đi siêu thị ngay bây giờ.
3 Is your brother sitting next to the beautiful girl over there at present?
⇒ at present là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
⇒ Cấu trúc: Tobe + S + V-ing + O
⇒ Tạm dịch: Có phải anh trai của bạn hiện tại đang ngồi cạnh cô gái xinh đẹp ở đằng kia ?
4. Now they are trying to pass the examination.
⇒ Now là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
⇒ Cấu trúc: Now + S + tobe + V-ing + O
⇒ Tạm dịch: Bây giờ họ đang cố gắng vượt qua kỳ thi.
5. It’s 12 o’clock, and my parents are cooking lunch in the kitchen.
⇒ It’s 12 o’clock là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
⇒ Cấu trúc: S + tobe + adverb, and + S + tobe + V-ing + O
⇒ Tạm dịch: Bây giờ là 12 giờ, và bố mẹ tôi đang nấu bữa trưa trong bếp.
6. I hear your voice so clearly.
⇒ Ở đây không có dấu hiệu nhận biết → Thì hiện tại đơn
⇒ Cấu trúc: S + V/ Vs/ es + O
⇒ Tạm dịch: Tôi nghe thấy giọng nói rất rõ ràng.
7. I am not staying at home at the moment.
⇒ at the moment là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
⇒ Cấu trúc: S + tobe ( not ) + V-ing + O
⇒ Tạm dịch: Tôi sẽ không ở nhà vào lúc này.
$1. $ is going
$→$ Thì HTTD : S + am/is/are + Ving
$→$ Dấu hiệu : Look
$2. $ wants
$→$ Mặc dù câu này có dấu hiệu là Right now của thì HTTD
$→$ Nhưng want không chia được ở dạng thì HTTD
$→$ Nên ta chia want ở thì HTĐ
$→$ S + want(s) + to + V (động từ): Ai đó muốn làm gì
$3. $ Is ... sitting
$→$ Thì HTTD dạng nghi vấn : Is/Am/Are + S + Ving ?
$→$ Dấu hiệu : at present
$4. $ are trying
$→$ Thì HTTD : S + am/is/are + Ving
$→$ Dấu hiệu : Now
$5. $ are cooking
$→$ Thì HTTD : S + am/is/are + Ving
$→$ Dấu hiệu : It’s 12 o’clock (sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói)
$6. $ hear
$→$ Thì HTĐ : S + Ves/s
$→$ I là số ít nên + V-bare
$→$ Hear không được chia ở thì HTTD
$7. $ am not staying
$→$ Thì HTTD dạng phủ định : S + am/is/are + not + Ving
$→$ Dấu hiệu : at the moment
$@BTS$
`@NTHT`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247