III
1, goes
2, will travel
3. watches
4. are playing
5. will go
6.jogs
7.plays
8.reads
10. have stayed
IV.
1. don't -> doesn't
2.play -> playing
3.washes-> wash
5.to go- > go
6. go -> will go
7. walk -. are walking
8. season -> seasons
9.it 's -> it
10.much -> many
VI.
1 .
phủ định: Mr Tan isn't going to travel to Ha Noi nextweek
câu hỏi : is Mr Tan going to travel to Ha Noi nextweek
2.
phủ định : we often don't go to bed early
câu hỏi : do they go to the bed early
3.
phủ định : the girls are not going to take some chairs into the sitting room
câu hỏi : are the girls going to take some chairs into the sitting room
4.
phủ định : miss Lan can't drive a car
câu hỏi : can miss Lan drive a car
5.
phủ định : i am not going to help my mother
câu hỏi : am i going to help my mother
V.
1 weather
2 chair
3 teacher
4 flower
5 today
6 fly
7 activity
8 season
9 often
10. fat
bài 3
1.goes
2.will travel
3.watches
4.are playing
5.went
6.jogs
7.plays
8.read
9.does he do
10.have stay
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247