Ex 1:
1. is listening
2. rains
3. works - isn't working
4. is running - is wanting
5. speaks - comes
6. is coming - are meeting
7. is snowing
8. swims - isn't run
9. don't know
10. think - look
Ex 2:
1. live - am staying
2. am driving
3. are liying
4. isn't understand - are you talking
5. weight - really
6. start - start
7. is burning
8. is working
9. smokes
10. read - listen - watch
Ex 3:
1. are you doing
2. is watering
3. is playing - is playing
4. is watching
5. go - have - am - visit
6. is
7. am listening
8. watch - listen
9. am reading - is watching
10. get up
Ex 4:
1. received
2. have lived
3. has worked
4. has done
5. Was they put
6. has studied
7. have been
8. has been
9. came
10. has learnt
Ex 5:
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247