1. goes
$\rightarrow$ Có sometimes là DHNB thì hiện tại đơn.
2. has visited
$\rightarrow$ Có before là DHNB thì quá khứ đơn.
3. will travel
$\rightarrow$ Có someday là DHNB thì tương lai đơn.
4. will go
$\rightarrow$ Có next summer là DHNB thì tương lai đơn.
5. will get
$\rightarrow$ Có this + thời gian ( this weekend,...) là DHnB thì tương lai đơn.
6. will study
$\rightarrow$ Cấu trúc câu ước: S1 + wish/ hope/ promise + S2 will + V.
7. will buy
$\rightarrow$ Có next year là DHNB thì tương lai đơn.
8. play
$\rightarrow$ Có usually là DHNB thì hiện tại đơn,
9. won't come
$\rightarrow$ Nói về dự định trong tương lai dùng thì tương lai đơn.
10. will work
$\rightarrow$ Cấu trúc câu ước: S1 + wish/ hope/ promise + S2 will + V.
11. will call
$\rightarrow$ Nói về 1 dự định trong tương lai dùng thì tương lai đơn.
12. is waiting
$\rightarrow$ Câu này có nghĩa là 1 đối tượng đang làm gì cho đến khi đối tượng này đến.
13. wear
$\rightarrow$ Nói về hành động lặp đi lặp lại dùng thì hiện tại hoàn thành.
14. have
$\rightarrow$ Nói về hành động lặp đi lặp lại dùng thì hiện tại hoàn thành.
15. will punish
$\rightarrow$ Câu điều kiện loại 1, nói về 1 việc có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247