Trang chủ Tiếng Việt Lớp 4 Bài 2 : Xác định danh từ (DT), động từ...

Bài 2 : Xác định danh từ (DT), động từ (ĐT), tính từ (TT), đại từ (Đại T), quan hệ từ (QHT) trong các từ được gạch chân có trong đoạn văn sau : a) Nắng rạn

Câu hỏi :

Giúp e càng nhanh càng tốt

image

Lời giải 1 :

Bài 2:

Câu a.

- Danh từ: nắng, nông trường, lúa, đám cói, mãi ngói, hội trường, nhà ăn, nhà máy nghiền cói, nụ cười.

- Động từ: rang, óng, nở

- Tính từ: màu xanh, mơn mởn, xanh đậm, cao, tươi đỏ. 

- Đại từ: không có.

- Quan hệ từ: không có.

Câu b:

- Danh từ: Bản làng, tiếng, gió, đỉnh.

- Động từ: thức giấc, đi, gọi nhau, mênh mông.

- Tính từ: hồng, cao, mát rượi.

- Đại từ: không có.

- Quan hệ từ: không có.

Câu c.

- Danh từ: miền, người.

- Động từ: tưới.

- Tính từ: nghèo. 

- Đại từ: Tôi.

- Quan hệ từ: đó, như, của.

Thảo luận

-- hay nha

Lời giải 2 :

Câu a.

- Danh từ: nắng, nông trường, lúa, đám cói, mãi ngói, hội trường, nhà ăn, nhà máy nghiền cói, nụ cười.

- Động từ: rang, óng, nở

- Tính từ: màu xanh, mơn mởn, xanh đậm, cao, tươi đỏ. 

- Đại từ: không có.

- Quan hệ từ: không có.

Câu b:

- Danh từ: Bản làng, tiếng, gió, đỉnh.

- Động từ: thức giấc, đi, gọi nhau, mênh mông.

- Tính từ: hồng, cao, mát rượi.

- Đại từ: không có.

- Quan hệ từ: không có.

Câu c.

- Danh từ: miền, người.

- Động từ: tưới.

- Tính từ: nghèo. 

- Đại từ: Tôi.

- Quan hệ từ: đó, như, của.

Chúc bn học tốt

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247