`1.B` (so sánh hơn)
`2.A`(do judo)
`3.B`
`4.D` (sở hữu)
`5.B`
`6.D` (hỏi số lượng)
`7.B` (enjoy+V_ing)
`8.D` (dấu hiệu next month)
`9.C` (so sánh hơn)
`10.A`
`11.B` (dấu hiệu at the moment)
`12.B`
`13.A`
`14.A`
`15.B`
`16.A` (dấu hiệu next weekend)
`17.C`
`18.A` (hỏi vị trí)
`19.A`
`20.D`
1. This film is ……………. interesting than that film.
A. most B. more C. as D. so
(Cấu trúc so sánh với tính từ dài: S1 + tobe + more +adj + than + S2)
2. Lan often______ judo at her weekends.
A. does B. plays C. has D. makes
(do judo: tập võ)
3. ..… does Trang do after school? – She plays tennis.
A. When B. What C. Where D. How
(Trang sẽ làm gì sau khi học xong? - Cô ấy chơi tennis)
4. My ________dad is my uncle.
A. counsin B. cousins C. cousins’ D. cousin’s
('s chỉ "của",dịch: Em họ của bố tôi là chú tôi.)
5. We are very _________ to move to a new house next month.
A. happily B. happy C. happiness D. unhappily
(Chúng tôi rất vui khi chuyển đến 1 ngôi nhà mới vào tháng sau)
6. ________ windows are there in your bedroom?
A. How much B. How C. How old D. How many
(Có bao nhiêu cửa sổ trong phòng ngủ của bạn.)
7. Juilia enjoys ………….. to music.
A. listen B. listening C. to listen D. to listening
(Sau "enjoys" là 1 Ving)
8. They ………..….. to Holland for their vacation next month.
A. travels B. traveling C. traveled D. will travel
(Thì Tương Lai Đơn ⇒ sử dụng will)
9. Hoa is 1.6 meters tall, but Lan is 1.5 meters. Lan is ________ than Hoa.
A. taller B. lower C. shorter D. more meters
(So sánh với tính từ ngắn: S+tobe+adj+er+than+S2)
10. I ______ forget my key, or I won't get in.
A. must B. should C. musn’t D. don't have
(Tôi không được phép quên chìa khóa của mình, nếu không tôi sẽ không vào được.)
11. Mai can’t answer the phone because she _______ a shower at the moment.
A. are taking B. is taking C. takes D. take
(Thì Hiện Tại Tiếp Diễn vì có "at the moment)
12. Children often recieve …… on Tet holiday.
A. moon cake B. lucky money C. books D. peach
(lucky money: tiền lì xì)
13. There's an important exam tomorrow. They ______ study now.
A. should B. shouldn't C. need D. ought
(Họ nên học ngay bây giờ)
14. ______ the right of the room, you will see a big bookshelf.
A. To B. In C. At D. Of
(Ở bên phải của cái phòng, bạn có thể thấy 1 cái giá sách to)
15. We … “Happy New Year” on the first day of new year.
A. saying B. said C. say D. says
(Thì HTĐ: chỉ hành động thường xuyên lặp đi lặp lại)
16. He ……… visit his grandmother next weekend.
A. will B. is C. does D. are
(Thì TLĐ vì có "next weekend")
17. You …….. drink much wine because it is not good for your health.
A. will B. should C. shouldn’t D. can
(Sử dụng should (not) khi đưa ra lời khuyên)
18. ……………….. is your new dress? – It is under the bed.
A. Where B. What C. How D. When
(Cái váy mới của bạn đâu? - Nó ở dưới gầm giường.)
19. My best friend ______ big brown eyes and a round face.
A. has B. does C. gets D. takes
(Bạn thân của tôi có ....)
20. Mark’s car has room for five people, but Sarah’s has room for only four. Mark’s car is
______than Sarah’s.
A. louder B. faster C. more room D. bigger
(So sánh tính từ ngắn)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247