$#Kira$
1. Has studied
2. Have you ever been
3. Has just sold
4. Have looked
5. Have you ever seen
6. have worked
7. Haven't got
8. have never seen
9. haven't eaten
10. have done
11. hasn't known
12. have you been
13. has watched
14. have liked
$\text{Cấu trúc chung}$
(+) S + have/ has + VpII
(-) S + have/ has + not + VpII
(?) Have/ Has + S + VpII +… ?
WH-word + have/ has + S (+ not) + VpII +…?
1. Nam has studied since last May.
2. Have you ever been to Da Lat?
3. His father has just sold his old house.
4. Nurses have looked after patients in the hospital since last night.
5. Have you ever seen a ghost? No, I haven't.
6. I have worked with him since 1998.
7. Have we never got/gotten in touch with him for years?
8. I have never seen Lan again since we left school.
9. We haven't eaten in that restaurant for two years.
10. I have done my homework since last night.
11. My sister hasn't known Ha Long Bay yet.
12. Where have you been since 2008?
13. My father has watched this film many times.
14. They have liked there for the whole.
* Hướng dẫn giải
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành
- Câu khẳng định : S + have/has + V3/V-ed
- Câu phủ định : S + have/has + not + V3/V-ed
- Câu nghi vấn : Have/ Has + S + V3/V-ed?
-> Yes, S + have/has
-> No, S + haven't/hasn't
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247