$1.$ $A$
- Nhấn âm $1$, các từ còn lại nhấn âm $2.$
$2.$ $C$
- Nhấn âm $2$, các từ còn lại nhấn âm $1.$
$3.$ $C.$ is not $→$ are not.
- Vì "methods" là danh từ số nhiều nên dùng "are not".
$4.$ $B.$ are $→$ is.
- Vì "The return to traditional family values" là danh từ số ít.
- Và sau "a" là $1$ danh từ đếm được số ít đã được xác định có cách phát âm bắt đầu là một phụ âm.
$→$ Dùng "is".
$5.$ $B.$ become $→$ becoming.
- dream of + V-ing (v.): ước mơ làm gì.
$6.$ $B$
- made from: được làm từ ...
- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + (not) + V (PII) + (by O).
$7.$ $D$
- Cụm từ "different from": khác với.
$8.$ $B$
- Cấu trúc "thank for + V-ing": cảm ơn vì điều gì.
$9.$ $A$
- anything: bất cứ điều gì.
$10.$ $D$
- recommend + V-ing: khuyên bảo làm gì.
1. A (Nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2)
2. C (Nhấn âm 2, còn lại nhấn âm 1)
3. C. is not -> are not (Vì "methods" số nhiều nên dùng "are")
4. B. are -> is. (Vì "The return to traditional family values" và có "a" nên dùng tobe cho danh từ số ít)
5. B. become -> becoming. (dream of + V-ing: mơ ước làm gì)
6. B. from (made from: được làm từ gì)
7. D. from ("different from": khác với)
8. B. for (Cấu trúc "thank for + V-ing": cảm ơn vì điều gì)
9. A. anything: bất cứ thứ gì.
10. D. protecting. (protect against sth: bảo vệ khỏi điều gì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247