Ex1:
1. don't like watching
2. hate standing
3. getting
4. prefer being
5. don't mind playing
6. does he like playing
7. prefers playing
8. likes soccer
9. doesn't mind watching
Ex2:
1. sitting
2. being laughed
3. travelling
4. leaving
5. turned
6. took
7. get
8. made
9. sold
10. written
12. playinf
13. written
Ex3:
1. was waiting - came
2. were drinking - listening
3. entered
4. came - were reviewing
5. was riding - broke
6. was sleeping
7. were having
9. were driving
Ex4:
1. to take
2. having
3. watching
4. to break
5. raining
6. closing
7. talking - to lift
8. to turn off - going
9. to iron - doing
10. to finish painting
11. to pass
12. to understand
13. to get - asking
14. to go - went
15. hearing - decided not to enter
16. to ride - didn't have - coming
17. not to stay
18. looking
19. to become
3. asked - liked
6. told - not to stay
8. to cook
10. to park
11. left - was sleeping
12. stumbled - was going
13. were - cheering
Ex1:
1. don't like watching
2. hate standing
3. getting
4. prefer being
5. don't mind playing
6. does he like playing
7. prefers playing
8. likes soccer
9. doesn't mind watching
Ex2:
1. sitting
2. being laughed
3. travelling
4. leaving
5. turned
6. took
7. get
8. made
9. sold
10. written
12. playing
13. written
Anh làm tới đây thôi nha, nhớ cắt câu hỏi ra nha.
Chúc em học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247