Bài tập 1: Hoàn thành câu sau với “because (of)” ; “(al)though/even though /despite/ in spite of”.
1. _____________ he worked hard, he didn’t receive any praise
→although
Although S + V, S + V.
Mặc dù anh ấy làm việc chăm chỉ, anh ấy không được nhận bất kì lời khen nào.
2. He ate the chocolate cake _____________ he is on diet.
→eventhough
S + V eventhough S + V.
Cậu ấy đã ăn bánh kem chocolate mặc dù cậu ấy đang trên chế độ ăn kiêng.
3. _____________ the high prices, my daughters insist on going to the movies every Saturday.
→despite
Despite + cụm danh từ/V_ing, S + V.
4. _____________ it was cold, I went out.
→although
Although S + V, S + V.
5. _____________ John didn’t study hard, he succeeded.
→Eventhough
Eventhough S + V, S + V.
6. We took many picture _____________ the cloudy sky.
→because of
Because of + cụm danh từ/V_ing, S + V.
7. _____________ her poor memory, the old woman told interesting stories to the children.
→In spite of
In spite of + cụm danh từ/V_ing, S + V.
8. She went home early _____________ she didn’t feel well.
→although
S + V although S + V.
9. I couldn’t get to sleep _____________ the noise.
→because of
S + V + because of + cụm danh từ/V_ing.
10. The students arrived late _____________the traffic jam.
→because of
S + V + because of + cụm danh từ/V_ing.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247