Sử dụng thì Hiện tại hoàn thành
1, have seen 7, has sold
2, has painted 8, has washed
3, has broken 9, Have you seen
4, hasn’t called 10, has lost
5, haven’t had 11, hasn’t missed
6, have been 12, haven’t played
Cấu trúc thì HTHT:
Câu khẳng định:
S + have/ has + V3
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
Câu phủ định
S + have/ has not + V3
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3
Câu nghi vấn
Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
Q: Have/ has + S + V3?
A: Yes, S + have/has + V3.
No, S + haven’t/hasn’t + V3.
1. have seen
2. has painted
3. has broken
4. hasn't called
5. haven't had
6. have been
7. has sold
8.has washed
9. Have you seen
10. has lost
11. hasn't missed
12. haven't played
Hiện tại hoàn thành ( đề cho )
Cấu trúc : S số ít ( he,she,it ) : S + has + V3/ED ( V3 cho tính từ bất quy tắc. )
S số nhiều (i , you,we,they) : S + Have + V3/ed.
câu phủ định thêm not
Cấu hỏi : HAVE.HAS + S + V3/ED ... ?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247