3. I (know)……………….him all my life.
a. know b. knew c. have known
• 4. She (have)……………………that dress for ten years.
a. has b. had c. has had
• 5. The children (not finish)……………………….their homework yet.
a. haven't finished b. hasn't finished c. didn't finish
• 6. They (live)…………………..in that house for two years
. a. lived b. live c. have lived
• 7. I haven’t eaten any meat………….over a year.
a. for b. since c. ago
• 8. I (never/ try)......... this game before.
a. never try b. never tried c. have never tried
• 9. We (be)……………………………here for hours!
a. are b. were c. have been
• 10. Steven (live)............................. in London since 1990.
a. lived b. has lived c. live
• 11. We (study).......................... almost every lesson in this book so far.
a. study b. studied c. have studied
• 12. How long (you/ learn)....................... English?
a. did you learn b. have you learnt c. has you learned
• 13. Dan………two tablets this year. (already/ to buy)
a. already bought b. has already bought c. already buys
• 14. ………your homework yet? – Yes, I………it an hour ago.
a. Did you finish - have done b. Have you finished - have done c. Have you finished - did
• 15. I………Peter since I………last Tuesday
. a. didn't see - arrived b. haven't see - arrived c. didn't see - have arrived
Các câu trên đều sử dụng thì Hiện Tại Hoàn Thành
Câu khẳng định
Công thức
S + have/ has + V3
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
Câu phủ định
Công thức
S + have/ has not + V3
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3
Câu nghi vấn
Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
Công thức
Q: Have/ has + S + V3?
A: Yes, S + have/has + V3.
No, S + haven’t/hasn’t + V3.
Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Công thức
Wh- + have/ has + S + V3?
Dấu hiệu
Thì hiện tại hoàn thành có các dấu hiệu nhận biết như sau:
`3.` C. have known
`-` Thì HTHT - all my life
`4.` C. has had
`-` Thì HTHT - for ten years
`-` Form: S + have/has + VpII + ...
`5.` haven't finished
`-` Thì HTHT - yet
`-` Children là số nhiều `->` đi với have
`-` Form: S + haven't/hasn't + VpII + ...
`6.` C. have lived
`-` Thì HTHT - for two years
`-` Form: S + have/has + VpII + ...
`7.` A. for
`-` over a year `->` đi với for (For + khoảng thời gian)
`8.` C. have never tried
`-` Thì HTHT - never - before
`-` Form: S + have/has + VpII + ...
`9.` C. have been
`-` Thì HTHT - for hours
`-` Form: S + have/has + VpII + ...
`10.` B. has lived
`-` Thì HTHT - since 1990
`-` Form: S + have/has + VpII + ...
`11.` C. have studied
`-` Thì HTHT - so far
`-` Form: S + have/has + VpII + ...
`12.` B. have you learnt
`-` Form: How long + have/has + S + VpII + ...?
`13.` B. has already bought
`-` Thì HTHT - already
`-` Form: S + have/has + VpII + ..
`14.` C. Have you finished - did
`-` Thì HTHT - yet
`-` Thì QKD - an hour ago
`15.` B. haven't seen - arrived (đáp án B phải là seen)
`-` QKHT + since + QKD
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247