câu 1 :ngôi thứ 3 ,con của mẹ dế gai
CÂU 2:
Biện pháp nhân hoá: gội ướt, khoẻ khoắn
CÂU 3:
- xù xì, khoẻ khoắn, lồng lộng, ào ạt, dẻo dai
$\text{#Xuu}$
Câu 2 :
BPTT$\text{1}$ : điệp ngữ .
Điệp ngữ : gió .
Tác dụng : nhấn mạnh , nổi bật cơn gió mạnh .
BPTT $\text{2}$ : nhân hóa .
Nhân hóa : nhân hóa động vật biết nói , cử chỉ , hành động như người ( mẹ Dế Gai ) .
Tác dụng : làm cho trở nên gần gũi , tăng sức gợi hình , gợi cảm cho sự diễn đạt .
Câu 3 :
$\text{5}$ từ láy : cheo leo , xù xì , gai góc , chật chội , ù ù .
$\rightarrow$ Từ láy bộ phận : cheo leo , xù xì , gai góc , chật chội .
$\rightarrow$ Từ láy toàn bộ : ù ù .
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247