1. if i were you, i would give her an English dictionary on her birthday
→ cấu trúc: If + S + V2/Ved, S + would/could/should,.. + V
2. stop making noise and start working
→ stop + V_ing (dừng hành động nào đó lại) , start + V_ing (bắt đầu làm gì)
3. jeans were made (1) about two hundred years ago, and now they are being sold (2) in very corner of the world
→cấu trúc: (1) thì quá khứ đơn (bị động): S+ was/were + V3/V_ed + ...
(2) thì hiện tại tiếp diễn (bị động): S + am/is/are + being + V3/V_ed + ...
4. how about going to the beach and playing volleyball there
→cấu trúc: how about + V_ing
5. those workers get used to work in a noisy factory
→ S + used + to V
6. I haven't seen your brother recently. He hasn't been out of his room since he bought a computer
→cấu trúc: S + have/has + not + V3/V_ed
1. were/ gave
2. Making/ working (stop + Ving/ start+Ving)
3. made/ is selling
4. going (how about +Ving)
5. working (get used to +ving)
6. idk XD
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247