1. A. street B. road C. avenue D. train
=> Cái này là 1 nơi
2. A. pupil B. Classroom C. friend D. classmate
=> Là danh từ chỉ nơi
3. A. study B. cat C. rabbit D. puppy
=> là động từ
4. A. listening B. watching C. playing D. school
=> Là 1 danh từ
5. A. cat B. train C. dog D. bird
=> Là 1 vật
6. A. photos B. pictures C. shopping D. Stamps
=> Là 1 động từ
7. A. May B. February C. April D. Art
=> Ko pk tháng
8. A. kite B. hat C. cake D. doll
=> Là 1 món ăn
9. A .at B. on C. it D. for
=> Ko pk giới từ
10. A. subject B. Informatics C. Music D. Maths
=> Chỉ chung
11. A. ice- cream B. desk C. banana D. candy
=> Cái này là 1 đồ vật
12. A. song B. sing C. read D. write
=> Cái này là 1 N
13. A. pens B. ruler C. notebooks D. books
=> Ko pk số nhìu
14. A. twenty B. thirteen C. fifty D. desk
=> Cái này là 1 đồ vật
15. get up B. go to bed C. breakfast D. watch TV
=> Cái này là 1 danh từ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247